Sunday, May 20, 2012

GIÁO TRÌNH CẤP 1


LÊ VĂN ĐẶNG
GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP MỘT 

GIÁO TRÌNH  

GIỚI THIỆU CHỮ NÔM CẤP 1 gồm tám bài học và hai bài TRẮC NGHIỆM . 

·  Bài số 1:  NHỨT PHIỆT ẤT ĐINH     一丿乙丁       HAI MƯƠI LĂM CHỮ [1-25]
     ·  Bài số 2:  NHA CÁ HƯỜN CỬU         丫个丸久      HAI MƯƠI LĂM CHỮ [26-50]
     ·  Bài số 3:  XUYÊN CÔNG KỶ DĨ                川工己已    HAI MƯƠI LĂM CHỮ [51-75]
     ·  Bài số 4:  NỘI NHŨNG CÔNG HOÁ   內冗公化      HAI MƯƠI LĂM CHỮ [76-100]
BÀI THI GIỮA KHOÁ (bài trắc nghiệm số 1).
     ·  Bài số 5:  BÀI THƠ TỰ TRÀO của NGUYỄN KHUYẾN
     ·  Bài số 6:  Trích Giảng LƯU BÌNH DIỄN CA
     ·  Bài số 7:  Trích Giảng THƠ LỤC VÂN TIÊN
     ·  Bài số 8:  BA BÀI TÙNG THI của NGUYỄN TRÃI
BÀI THI CUỐI KHOÁ (bài trắc nghiệm số 2.

HẢI BIÊN, tháng 6 năm 2007 
   LÊ VĂN ĐẶNG
                                           
黎文鄧

Cấp Một: BÀI SỐ TÁM


BÀI SỐ TÁM
BA BÀI TÙNG THI của NGUYỄN TRÃI
1.  MỞ ÐẦU
2.  BA BÀI TÙNG THI
3.  HỌC CHỮ
A.  CHỮ VAY MƯỢN
B.   CHỮ SÁNG TẠO
C.   CHỮ ÐI ÐÔI
4.  BÀI ÐỌC THÊM :  LÃO DUNG
5.  NGỮ VỰNG
6.  PHỤ LỤC :  NGUYÊN BẢN NÔM TÙNG THI
1.  MỞ ÐẦU
Bản Phước Khê đời Tự Ðức (1868) có chép lại 254 bài thơ Nôm của Nguyễn Trãi . 
Bài học ghi lại ba bài tuyệt cú Tùng Thi mang số 218, 219 và 220 ;  ý câu cuối bài 1 chuyển sang câu đầu bài 2, và ý câu cuối bài 2 chuyển sang câu đầu bài 3 . Tác giả ca tụng cây thông qua nhiều công dụng rất có ích như thân làm nhà, lõi thông, nhựa thông, nấm thông dùng làm thuốc, Thu Ðông vẫn xanh tươi.  Phần Phụ Lục có in lại ba bài Tùng thi , trích từ Phước Khê Nguyên Bản .
2.  TÙNG THI松詩  三首 (BA BÀI THƠ TÙNG)


1 (218)
秋旦𣘃拯邏𨓡   Thu đến cây nào chẳng lạ lùng,
命辣課𠀧冬   Một mình lạt thuở bađông.
林泉埃浪Lâm tuyền ai rặng già làm khách,
才棟梁高乙奇用 Tài đống lương cao ắt cả dùng.
2 (219)
棟梁才固𠇍朋眉 Ðống lương tài có mấy bằng mày,
茹奇隊畨𢶢跬台 Nhà cả đòi phen chống khoẻ thay.
𣑶駢移拯動   Cội rễ bền, dời chẳngđộng,
雪霜体鄧饒𣈜  Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày.
3 (220)
雪霜体鄧饒𣈜 Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày,
𧆄長生强跬台 Có thuốc trường sinh càng khoẻ thay.
琥珀茯苓認買别 Hổ phách phục linh nhìn mới biết,
󰀒群底𦔳民尼   Dành còn để trợ dân này.
PHỤ CHÚ: Hai bài 2 & 3 lấy ý câu cuối bài trước cho câu đầu 首尾連環格 (thủ vỹ liên hoàn cách).

3.  HỌC CHỮ
A.  CHỮ VAY MƯỢN  [84%]
CHỮ
HÁN VIỆT
ÂM NÔM
LOẠI
CHÚ THÍCH
thu
thu
mượn âm + nghĩa
từ tháng 7 đến tháng 9 (lịch ta)
đán
đến
mượn âm gần đúng
chuyển âm: đán ® đến
chửng
chẳng
mượn âm gần đúng
chuyển âm: chửng ® chẳng
la
lạ
mượn âm gần đúng
chuyển âm: la ® lạ
miệt
một
mượn âm gần đúng
chuyển âm: miệt ® một
mạng
mình
mượn âm gần đúng
chuyển âm: mạng ® mình
 lạt
lạt
mượn âm
lạt = coi thường
khoá
thuở, khuở
mượn âm gần đúng
chuyển âm: khoá ® thuở
đông
đông
mượn âm + nghĩa
từ tháng 10 đến tháng 12 (lịch ta)
lâm
lâm
mượn âm + nghĩa
lâm = rừng; đông đúc
tuyền, toàn
tuyền, toàn
mượn âm + nghĩa
tuyền = suối, nguồn
ai
ai
mượn âm
ai=bụi (trong trần ai); ai (ai đó ?)
lãng, lang
rặng, rằng
mượn âm gần đúng
chuyển âm: lãng ® rằng, rặng
khách
khách
mượn âm + nghĩa
gửi, trọ; đối lại với chủ
tài
tài
mượn âm + nghĩa
giỏi; chất (tài liệu); vừa (cương tài)
đống
đống
mượn âm + nghĩa
đống = nóc mái nhà
lương
lương
mượn âm + nghĩa
lương = cái xà nhà
cao
cao
mượn âm + nghĩa
quý kinh, khác với thấp, thói tục
ất 
ắt,ít,hắt,ất
mượn âm gần đúng
ít nhiều 乙饒;hiu hắt休乙
kỳ, cơ
cả
mượn âm gần đúng
cơ = số lẻ (1,3,5,7,9); kỳ = lạ
dụng
dụng, dùng
mượn âm + nghĩa
用具 dụng cụ, 用心 dụng tâm
cố
mượn âm gần đúng
chuyển âm: cố ®
bằng
bằng
mượn âm
朋友 bằng hữu, 親朋 thân bằng
mi
mi, mày
mượn âm gần đúng
眉心 mi tâm, 眉梢 mi sao
như, nhự
nhà
mượn âm gần đúng
rễ quấn, ăn (nhự tố = ăn chay)
đội
đòi
mượn âm gần đúng
chuyển âm: đội ® đòi
phiên, phan
phen
mượn âm gần đúng
chuyển âm: phan ® phen
khuể
khoẻ
mượn âm gần đúng
跬步 khuể bộ (thì giờ eo hẹp)
thai, đài
thay
mượn âm gần đúng
台柱 thai trụ, 台詞  thai từ
cối
cội, cối
mượn âm gần đúng
cối là một loài thông
biền
bền
mượn âm gần đúng
chuyển âm: biền ® bền
di , dị, sỉ
dời
mượn nghĩa
移動 di động, 移民 di dân
động
động
mượn âm + nghĩa
動作 động tác, 動兵 động binh
tuyết
tuyết
mượn âm + nghĩa
雪崩 tuyết băng, 雪恨 tuyết hận
sương
sương
mượn âm + nghĩa
霜凍 sương đống, 秋霜 thu sương
thể
thấy
mượn âm gần đúng
体会thể vân, 体念 thể niệm
đặng
đặng
mượn âm
đặng 邒邓邛
nhiêu
nhiều
mượn âm gần đúng
mượn nghĩa (nhiêu = nhiều)
trường
trường
mượn âm + nghĩa
長久 trường cửu, 長夜trường dạ
sinh
sinh
mượn âm + nghĩa
生涯 sinh nhai, 生存 sinh tồn
càng,cưỡng
càng
mượn âm + nghĩa
強國cường quốc,強求cưỡng cầu
hổ
hổ
mượn âm + nghĩa
琥珀 hổ phách
phách
phách
mượn âm + nghĩa
琥珀 hổ phách
phục
phục
mượn âm + nghĩa
茯苓 phục linh
linh
linh
mượn âm + nghĩa
茯苓 phục linh
nhận
nhận, nhìn
mượn âm gần đúng
認識 nhận thức
mãi
mãi, mới
mượn âm gần đúng
買賣 mãi mại (mua bán)
biệt
biết
mượn âm gần đúng
別名 biệt danh, 分別 phân biệt
quần
còn
mượn âm
群島 quần đảo, 群雄 quần hùng
để
để
mượn âm
底下 để hạ, 心底 tâm để
𦔳
trợ
trợ, giúp
mượn âm + nghĩa
chính là chữ (trợ) = giúp
dân
dân
mượn âm + nghĩa
民情 dân tình, 民歌 dân ca
ni
này
mượn âm gần đúng
尼姑 ni cô, 僧尼 tăng ni

B.  CHỮ SÁNG TẠO  [16%]
NÔM
ÂM
THÀNH PHẦN
CHÚ THÍCH
𣘃
cây
ý(mộc)+âm(cai)
chuyển âm: cai ® cây
nào
®
mượn âm và viết gọn chữ náo
𨓡
lùng
ý(xước) + âm(lộng)
chuyển âm: lộng ® lùng
𠀧
ba
ý(tam)+âm(ba)
chuyển âm: ba ® ba
già
ý(lão)+âm(trà)
chuyển âm:  trà ® già
làm
®
mượn nghĩa và viết gọn chữ vi
𠇍
mấy
ý(nhơn)+ý(tâm)
chữ hội ý
𢶢
chống
ý (thủ)+âm (chúng)
chuyển âm:  chúng ® chống
𣑶
rễ
ý(mộc)+âm(lễ)
chuyển âm:  lễ ® rễ
đà, đã
®
mượn âm và viết gọn chữ đà
𣈜
ngày
ý (nhựt)+âm(ngại)
viết gọn: ® ® (ngại) âm
𧆄
thuốc
ý (dược)+âm(thúc)
chuyển âm:  thúc ® thuốc
󰀒
dành
(đình) âm, (cự) dấu nháy
chuyển âm:  đình ® dành

C.  CHỮ ÐI ÐÔI CÓ CHUNG BỘ THỦ
HÁN/NÔM
ÂM NÔM
SỐ BỘ
BỘ THỦ
𨓡
lạ lùng
162
sước / xước [7 nét]   [3 nét]   [4 nét]   
棟梁
đống lương
75
mộc  [4 nét]                                         
𣑶
cội rễ
75
mộc   [4 nét]                                                    
雪霜
tuyết sương
173
    [8 nét]                                       
琥珀
hổ phách
96
ngọc [5 nét] [4 nét]                        
茯苓
phục linh
140
thảo [6 nét] [3 nét] ⺿ [4 nét]        
PHỤ CHÚ
o   dụng (thi hành) đối với thể (bản năng)
o   lạt (cay) trong bốn vị toan điềm khổ lạt  chua ngọt đắng cay .
o   đống lương 棟梁thông dùng làm rường cột nhà [tôi lương đốngrường cột Quốc gia] .
o   đồng âm lương : 梁樑涼凉粮糧莨踉良
o   trường sinh長生 :  tương truyền ăn lõi thông sống lâu .
o   hổ phách 琥珀 : nhựa thông biến thể ra khoáng chất màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp, dùng làm thuốc.
o   phục linh 茯苓 [nấm thông] một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng làm thuốc.
o   [3 nét] , Giáo sư Tạ Thiên Uý viết [4 nét] trong nhu liệu eStroke .
o   𣑶駢移拯動Cội rễ bền , dời chẳng động . (cối) một loài thông ; 𣑶“cối rễ bền”,
        diễn xuôi :  rễ thông bền ...  
o   Trong chữ  󰀒(dành) , thành phần (cự) không liên quan gì đến ý nghĩa và âm đọc nên tạm giải thích như dấu nháy chuyển âm chữ (đình) ra âm “dành”.
4.  BÀI ÐỌC THÊM
LÃO DUNG老榕(cây đa già)
Trích Quốc Âm Thi Tập bài số 239.
尋特林泉准餋身 Tìm được lâm truyền chốn dưỡng thân,
畨春細畨春 Một phen xuân tới một phen xuân.
雖它渚固才梁棟 Tuy đà chưa có tài lương đống,
俸奇如群葉旦民 Bóng cả như còn rợp đến dân.

5.  NGỮ VỰNG


ai                      埃    ắt                     乙     ba                     𠀧
bằng mày          朋眉  bền                   駢    bóng cả             俸奇
cả dùng             奇用  càng                 强    cao                  
cây                   𣘃         chẳng động       拯動   chốn                
chống               𢶢           chưa có            渚固   có mấy              𠇍
còn để              群底  còn rợp             群葉  cội rễ                𣑶
dành                 󰀒       dân này             民尼   dời                  
dưỡng thân       餋身 đã đặng             鄧   đến dâ              旦民
đòi                    隊   đống lương       棟梁         đông                
già                             hổ phách           琥珀   khách              
khoẻ thay          跬台  lạ lùng               𨓡      làm                  
lâm tuyền          林泉     lạt                     辣    lương đống       梁棟
một mình          命  một phen           畨  mới biết            買别
nào                          nhà                   茹     nhiều ngày         𣈜
nhìn                  認  như                     phục linh           茯苓 
rặng                  浪  tài                     才  thấy                  体  thu        
thuốc                 𧆄    thuở                 課  tìm được          尋特  trợ      𦔳
trường sinh       長生  tuy đà               雖它  tuyết sương      雪霜  xuân tới            春細 


6.  PHỤ LỤC :  BA BÀI TÙNG THI

Trích QUỐC ÂM THI TẬP

Phúc Khê Nguyên Bản, TỰ ÐỨC Mậu Thìn (1868)

HẾT BÀI TÁM


黎文鄧