BÀI SỐ TÁM
BA
BÀI TÙNG THI của NGUYỄN TRÃI
1. MỞ ÐẦU
2. BA BÀI TÙNG THI
3. HỌC CHỮ
A.
CHỮ VAY MƯỢN
B.
CHỮ SÁNG TẠO
C.
CHỮ ÐI ÐÔI
4. BÀI ÐỌC THÊM : LÃO DUNG
5. NGỮ VỰNG
6. PHỤ LỤC :
NGUYÊN BẢN NÔM TÙNG THI
1. MỞ ÐẦU
Bản Phước Khê đời Tự Ðức (1868) có chép lại 254 bài thơ Nôm của Nguyễn
Trãi .
Bài học ghi lại ba bài tuyệt cú Tùng
Thi mang số 218, 219 và 220 ; ý câu
cuối bài 1 chuyển sang câu đầu bài 2, và ý câu cuối bài 2 chuyển sang câu đầu
bài 3 . Tác giả ca tụng cây thông qua nhiều công dụng rất có ích như thân làm
nhà, lõi thông, nhựa thông, nấm thông dùng làm thuốc, Thu Ðông vẫn xanh
tươi. Phần Phụ Lục có in lại ba bài Tùng
thi , trích từ Phước Khê Nguyên Bản .
2. TÙNG THI松詩
三首 (BA BÀI
THƠ TÙNG)
1
(218)
秋旦𣘃拯邏𨓡 Thu đến cây nào chẳng lạ lùng,
命辣課𠀧冬 Một mình lạt thuở bađông.
林泉埃浪客 Lâm tuyền ai rặng già làm khách,
才棟梁高乙奇用 Tài đống lương cao ắt cả dùng.
2 (219)
棟梁才固𠇍朋眉 Ðống lương tài có mấy bằng mày,
茹奇隊畨𢶢跬台 Nhà cả đòi phen chống khoẻ thay.
𣑶駢移拯動 Cội rễ bền, dời chẳngđộng,
雪霜体㐌鄧饒𣈜 Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày.
3 (220)
雪霜体㐌鄧饒𣈜 Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày,
固𧆄長生强跬台 Có thuốc trường sinh càng khoẻ thay.
琥珀茯苓認買别 Hổ phách phục linh nhìn mới biết,
群底𦔳民尼 Dành còn để trợ dân này.
PHỤ CHÚ: Hai bài 2
& 3 lấy ý câu cuối bài trước cho câu đầu 首尾連環格 (thủ
vỹ liên hoàn cách).
3. HỌC CHỮ
A. CHỮ
VAY MƯỢN [84%]
CHỮ
|
HÁN VIỆT
|
ÂM NÔM
|
LOẠI
|
CHÚ THÍCH
|
秋
|
thu
|
thu
|
mượn
âm + nghĩa
|
từ
tháng 7 đến tháng 9 (lịch ta)
|
旦
|
đán
|
đến
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: đán ® đến
|
拯
|
chửng
|
chẳng
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: chửng ® chẳng
|
邏
|
la
|
lạ
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: la ® lạ
|
|
蔑miệt
|
một
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: miệt ® một
|
命
|
mạng
|
mình
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: mạng ® mình
|
辣
|
lạt
|
lạt
|
mượn
âm
|
lạt
= coi thường
|
課
|
khoá
|
thuở, khuở
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: khoá ® thuở
|
冬
|
đông
|
đông
|
mượn
âm + nghĩa
|
từ
tháng 10 đến tháng 12 (lịch ta)
|
林
|
lâm
|
lâm
|
mượn
âm + nghĩa
|
lâm
= rừng; đông đúc
|
泉
|
tuyền,
toàn
|
tuyền,
toàn
|
mượn
âm + nghĩa
|
tuyền
= suối, nguồn
|
埃
|
ai
|
ai
|
mượn
âm
|
ai=bụi (trong trần ai); ai (ai đó ?)
|
浪
|
lãng,
lang
|
rặng, rằng
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: lãng ® rằng,
rặng
|
客
|
khách
|
khách
|
mượn
âm + nghĩa
|
gửi,
trọ; đối lại với chủ
|
才
|
tài
|
tài
|
mượn
âm + nghĩa
|
giỏi;
chất (tài liệu); vừa (cương tài)
|
棟
|
đống
|
đống
|
mượn
âm + nghĩa
|
đống
= nóc mái nhà
|
梁
|
lương
|
lương
|
mượn
âm + nghĩa
|
lương
= cái xà nhà
|
高
|
cao
|
cao
|
mượn
âm + nghĩa
|
quý
kinh, khác với thấp, thói tục
|
乙
|
ất
|
ắt,ít,hắt,ất
|
mượn
âm gần đúng
|
ít
nhiều 乙饒;hiu hắt休乙
|
奇
|
kỳ,
cơ
|
cả
|
mượn
âm gần đúng
|
cơ
= số lẻ (1,3,5,7,9); kỳ = lạ
|
用
|
dụng
|
dụng,
dùng
|
mượn
âm + nghĩa
|
用具 dụng cụ, 用心 dụng
tâm
|
固
|
cố
|
có
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: cố ® có
|
朋
|
bằng
|
bằng
|
mượn
âm
|
朋友 bằng
hữu, 親朋 thân bằng
|
眉
|
mi
|
mi,
mày
|
mượn
âm gần đúng
|
眉心 mi
tâm, 眉梢
mi sao
|
茹
|
như,
nhự
|
nhà
|
mượn
âm gần đúng
|
rễ
quấn, ăn (nhự tố = ăn chay)
|
隊
|
đội
|
đòi
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: đội ® đòi
|
畨
|
phiên,
phan
|
phen
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: phan ® phen
|
跬
|
khuể
|
khoẻ
|
mượn
âm gần đúng
|
跬步 khuể bộ (thì giờ eo hẹp)
|
台
|
thai,
đài
|
thay
|
mượn
âm gần đúng
|
台柱 thai trụ, 台詞 thai
từ
|
|
檜cối
|
cội,
cối
|
mượn
âm gần đúng
|
檜 cối là một loài thông
|
駢
|
biền
|
bền
|
mượn
âm gần đúng
|
chuyển
âm: biền ® bền
|
移
|
di
, dị, sỉ
|
dời
|
mượn
nghĩa
|
移動 di động, 移民 di dân
|
動
|
động
|
động
|
mượn
âm + nghĩa
|
動作 động tác, 動兵 động binh
|
雪
|
tuyết
|
tuyết
|
mượn
âm + nghĩa
|
雪崩 tuyết băng, 雪恨 tuyết hận
|
霜
|
sương
|
sương
|
mượn
âm + nghĩa
|
霜凍 sương đống, 秋霜 thu sương
|
体
|
thể
|
thấy
|
mượn
âm gần đúng
|
体会thể vân, 体念 thể niệm
|
鄧
|
đặng
|
đặng
|
mượn
âm
|
đặng
邒邓邛
|
饒
|
nhiêu
|
nhiều
|
mượn
âm gần đúng
|
mượn
nghĩa (nhiêu = nhiều)
|
長
|
trường
|
trường
|
mượn
âm + nghĩa
|
長久 trường cửu, 長夜trường
dạ
|
生
|
sinh
|
sinh
|
mượn
âm + nghĩa
|
生涯 sinh nhai, 生存 sinh tồn
|
强
|
càng,cưỡng
|
càng
|
mượn
âm + nghĩa
|
強國cường
quốc,強求cưỡng cầu
|
琥
|
hổ
|
hổ
|
mượn
âm + nghĩa
|
琥珀 hổ
phách
|
珀
|
phách
|
phách
|
mượn
âm + nghĩa
|
琥珀 hổ
phách
|
茯
|
phục
|
phục
|
mượn
âm + nghĩa
|
茯苓 phục linh
|
苓
|
linh
|
linh
|
mượn
âm + nghĩa
|
茯苓 phục linh
|
認
|
nhận
|
nhận,
nhìn
|
mượn
âm gần đúng
|
認識 nhận thức
|
買
|
mãi
|
mãi,
mới
|
mượn
âm gần đúng
|
買賣 mãi mại (mua bán)
|
别
|
biệt
|
biết
|
mượn
âm gần đúng
|
別名 biệt danh, 分別 phân biệt
|
群
|
quần
|
còn
|
mượn
âm
|
群島 quần đảo, 群雄 quần hùng
|
底
|
để
|
để
|
mượn
âm
|
底下 để hạ, 心底 tâm để
|
𦔳
|
trợ
|
trợ,
giúp
|
mượn
âm + nghĩa
|
chính
là chữ 助
(trợ) = giúp
|
民
|
dân
|
dân
|
mượn
âm + nghĩa
|
民情 dân tình, 民歌 dân ca
|
尼
|
ni
|
này
|
mượn
âm gần đúng
|
尼姑 ni cô, 僧尼 tăng ni
|
B. CHỮ SÁNG TẠO
[16%]
NÔM
|
ÂM
|
THÀNH
PHẦN
|
CHÚ
THÍCH
|
𣘃
|
cây
|
ý木(mộc)+âm荄(cai)
|
chuyển
âm: cai ® cây
|
|
nào
|
鬧 ®
|
mượn
âm và viết gọn chữ náo 鬧
|
𨓡
|
lùng
|
ý辶(xước) + âm弄(lộng)
|
chuyển
âm: lộng ® lùng
|
𠀧
|
ba
|
ý三(tam)+âm巴(ba)
|
chuyển
âm: ba ® ba
|
|
già
|
ý老(lão)+âm茶(trà)
|
chuyển
âm: trà ® già
|
|
làm
|
爲 ®
|
mượn
nghĩa và viết gọn chữ vi 爲
|
𠇍
|
mấy
|
ý人(nhơn)+ý㣺(tâm)
|
chữ
hội ý
|
𢶢
|
chống
|
ý
扌(thủ)+âm
衆(chúng)
|
chuyển
âm: chúng ® chống
|
𣑶
|
rễ
|
ý木(mộc)+âm礼(lễ)
|
chuyển
âm: lễ ® rễ
|
㐌
|
đà, đã
|
拖® 㐌
|
mượn
âm và viết gọn chữ đà 拖
|
𣈜
|
ngày
|
ý
日(nhựt)+âm㝵(ngại)
|
viết
gọn: 礙® 碍® 㝵(ngại) âm
|
𧆄
|
thuốc
|
ý
藥(dược)+âm束(thúc)
|
chuyển
âm: thúc ® thuốc
|
|
dành
|
亭(đình) âm, 巨(cự) dấu nháy
|
chuyển
âm: đình ® dành
|
C. CHỮ
ÐI ÐÔI CÓ CHUNG BỘ THỦ
HÁN/NÔM
|
ÂM NÔM
|
SỐ BỘ
|
BỘ THỦ
|
邏𨓡
|
lạ lùng
|
162
|
sước / xước辵 [7 nét] 辶
[3 nét] ⻍ [4 nét]
|
棟梁
|
đống lương
|
75
|
mộc木 [4 nét]
|
𣑶
|
cội rễ
|
75
|
mộc 木 [4 nét]
|
雪霜
|
tuyết sương
|
173
|
vũ雨 [8 nét]
|
琥珀
|
hổ phách
|
96
|
ngọc玉 [5 nét] 王[4 nét]
|
茯苓
|
phục linh
|
140
|
thảo艸 [6 nét] 艹[3 nét] ⺿ [4 nét]
|
PHỤ CHÚ
o dụng (thi hành) 用đối
với thể (bản năng) 體
o
lạt 辣 (cay) trong bốn vị toan điềm khổ lạt
酸 甜 苦 辣 chua
ngọt đắng cay .
o
đống lương 棟梁thông dùng làm rường cột nhà [tôi lương đống là rường cột Quốc gia] .
o
đồng âm lương
: 梁樑涼凉粮糧莨踉良
o
trường
sinh長生 : tương
truyền ăn lõi thông sống lâu .
o
hổ phách 琥珀 :
nhựa thông biến thể ra khoáng chất màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp, dùng
làm thuốc.
o
phục linh
茯苓 [nấm thông]
một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng
gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓
dùng làm thuốc.
o
辶 [3 nét] , Giáo sư Tạ Thiên Uý viết [4 nét]
trong nhu liệu eStroke .
o
𣑶駢移拯動Cội
rễ bền , dời chẳng động . (cối) một loài
thông ; 𣑶駢“cối rễ bền”,
diễn
xuôi : rễ thông bền ...
o
Trong chữ
(dành) , thành phần 巨(cự)
không liên quan gì đến ý nghĩa và âm đọc nên tạm giải thích như dấu nháy chuyển âm chữ 亭(đình)
ra âm “dành”.
4. BÀI ÐỌC THÊM
LÃO DUNG老榕(cây đa già)
Trích
Quốc Âm Thi Tập bài số 239.
尋特林泉准餋身 Tìm được lâm truyền chốn dưỡng thân,
畨春細畨春 Một phen xuân tới một phen xuân.
雖它渚固才梁棟 Tuy đà chưa có tài lương đống,
俸奇如群葉旦民 Bóng cả như còn rợp đến dân.
5. NGỮ VỰNG
ai 埃 ắt 乙 ba 𠀧
bằng mày 朋眉 bền 駢 bóng cả 俸奇
cả dùng 奇用 càng 强 cao 高
cây 𣘃 chẳng động 拯動 chốn 准
chống 𢶢 chưa có 渚固 có mấy 固 𠇍
còn để 群底 còn rợp 群葉 cội rễ 𣑶
dành dân này 民尼 dời 移
dưỡng thân 餋身 đã đặng 㐌鄧 đến dâ 旦民
đòi
隊 đống lương 棟梁 đông 冬
già hổ phách 琥珀 khách 客
khoẻ thay 跬台 lạ lùng 邏𨓡 làm
lâm tuyền 林泉 lạt 辣 lương đống 梁棟
một mình 命 một phen 畨 mới biết 買别
nào nhà 茹 nhiều ngày 饒𣈜
nhìn 認 như 如 phục linh 茯苓
rặng 浪 tài 才 thấy 体 thu 秋
thuốc 𧆄 thuở 課 tìm được 尋特 trợ 𦔳
trường sinh 長生 tuy đà 雖它 tuyết sương 雪霜 xuân tới 春細
6. PHỤ LỤC : BA BÀI TÙNG THI
Trích QUỐC ÂM THI TẬP
Phúc
Khê Nguyên Bản, TỰ ÐỨC Mậu Thìn (1868)
HẾT BÀI TÁM
No comments:
Post a Comment