BÀI SỐ BỐN
NỘI
NHŨNG CÔNG HOÁ内冗公化在
1. BẢNG
25 CHỮ MỚI
2. HỌC
CHỮ
3.
PHÂN
LOẠI CHỮ NÔM
4. QUY TẮC VIẾT CHỮ
5.
HỌC
ÔN BÀI SỐ BA
6.
BẢNG
100 CHỮ ĐÃ HỌC
I BẢNG 25 CHỮ MINH
内
|
冗
|
公
|
化
|
在
|
及
|
壬
|
夭
|
孔
|
少
|
尺
|
屯
|
木
|
毛
|
丕
|
世
|
仕
|
他
|
仗
|
令
|
乏
|
代
|
北
|
占
|
另
|
BẢNG 25 CHỮ KHẢI
内冗公化在nội nhũng công hoá tại
及壬夭孔少cập nhâm
yêu khổng thiếu
尺屯木毛丕xích đồn mộc mao phi
世仕他仗令 thế sĩ tha trượng lịnh
乏代北占另phạp đại bắc chiêm lánh
II.
HỌC CHỮ MỚI
số
|
CHỮ
|
HÁN VIỆT
|
ÂM NÔM
|
BỘ THỦ
|
NGHĨA
|
THÍ DỤ
|
076
|
内
|
nội
|
nội,nòi,nụi,nỗi,nói
|
nhập 入 11
|
trong
|
nỗi niềm, nòi giống
|
077
|
冗
|
nhũng
|
nhũng,nhõng,nhùng
|
mịch 冖 14
|
bề bộn
|
nhõng nhẽo
|
078
|
公
|
công
|
công
|
bát 八 12
|
công [khác tư]
|
công viên, con công
|
079
|
化
|
hoá
|
hoá, huế
|
chuỷ 匕 21
|
biến đổi
|
Huế là Thuận Hoá
|
080
|
在
|
tại
|
tại
|
thổ 土 32
|
ở
|
tại sao, tại nhà
|
081
|
及
|
cập
|
cập,gặp,kíp,kịp,vập
|
hựu
又 29
|
kịp,
đến
|
lập
cập, đến kịp, té vập
|
082
|
壬
|
nhâm
|
nhâm,
râm, nhằm
|
sĩ
士 33
|
can
nhâm
|
nhám nhúa, lâm râm
|
083
|
夭
|
yêu
|
yêu,
yểu, eo, ỉu
|
đại 大 37
|
lớn
|
chết
yểu, eo óc, iu iủ
|
084
|
孔
|
khổng
|
hỏng,hổng,khủng
|
tử 子 39
|
lỗ,
họ
|
lỏng
khỏng,lỗ hỗng
|
085
|
少
|
thiểu,
thiếu
|
thiểu,thẹo,thểu,thỉu
|
tiểu 小 42
|
không
đủ, hụt
|
bẩn
thỉu, thiếu thốn
|
086
|
尺
|
xích
|
xích,xách,xế,xệch
|
thi
尸 44
|
thước
|
bóng
xế, thuớc ta
|
087
|
屯
|
đồn,
truân
|
đồn,chồn,vồn,sồn
|
triệt 屮 7
|
đồn
lính
|
quẻ
Truân, lưu đồn
|
088
|
木
|
mộc
|
mộc,mốc,mọc,chúc
|
mộc
木 75
|
lần
lượt
|
mẹ
mốc, mọc rễ
|
089
|
毛
|
mao
|
mao,
mào, mau
|
mao
毛 82
|
thây,
xác
|
ngũ
nghịch, ngã ngũ
|
090
|
丕
|
phi
|
phi,bậy,phỉ,vầy,vậy
|
nhứt
一 1
|
lớn
|
bậy
bạ, như vầy
|
091
|
世
|
thế
|
thế,
thá, thé, thể
|
nhứt
一 1
|
lẻ
loi
|
the
thé, thời thế
|
092
|
仕
|
sĩ
|
sĩ,sải,sãi,sẻ,sẽ,sì
|
nhơn
亻
9
|
quan
|
chim
sẻ, sãi vãi
|
093
|
他
|
tha
|
tha,thà,thè,thơ
|
nhơn
亻
9
|
khác
|
tha
Tàu, thơ thẩn
|
094
|
仗
|
trượng
|
trượng,
dượng
|
nhơn
亻
9
|
đồ
binh khí
|
dì
dượng, mấy trượng
|
095
|
令
|
lịnh,
lệnh
|
lanh,lành,lênh,lình
|
nhơn人 9
|
truyền
xuống
|
lanh
lảnh, thình lình
|
096
|
乏
|
phạp
|
bấp,mấp,mặp,phặp
|
phiệt 丿 4
|
thiếu
|
phập
phồng, lấp bấp
|
097
|
代
|
đại
|
đại,
đời
|
nhơn
亻
9
|
đổi,
đời
|
đời
người, thời đại
|
098
|
北
|
bắc
|
bắc,bác,bấc,bậc
|
chuỷ
匕 21
|
bắc,
thua
|
gió
bấc, bước đi
|
099
|
占
|
chiêm
|
chiêm,
chiếm, chăm
|
bốc 卜 25
|
bói,
xem xét
|
chễm
chệ, giấu giếm
|
100
|
另
|
lánh
|
lánh,
tránh, lính
|
khẩu 口 30
|
riêng
|
xa
lánh, binh lính
|
内冗公化在及壬夭孔少尺屯木毛丕世仕他仗令乏代北占另
PHỤ CHÚ: 1) Bộ thủ
số 9 (nhơn/nhân) có hai dạng 人 [095] , 亻[092
093 094 097].
2) Từ một chữ sẵn có, ghép thêm bộ số
9 亻(nhơn/nhân), được một chữ khác
xếp vào bộ số 9 : 仁 仃 仇 仕 他 仗 乏 代 ;
chữ 化 (hoá) có hai bộ thủ, được xếp vào bộ số 21 匕 (chuỷ) .
3) Chữ số 90 丕 (phi = lớn lao) có âm Nôm bậy,
đọc nghĩa chữ đồng âm 非 (phi = bậy,
quấy)
4)
chữ là bộ thủ: 木 毛
tên: mộc
mao
số: 75 82
III. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM MƯỢN TỪ CHỮ HÁN
Xét một chữ Hán ta lưu ý đến hình dáng, âm Hán-Việt và nghĩa của
chữ đó.
Trong
các bài học 1-5, các chữ Hán được giữ nguyên dạng.
Chú
thích: Có ba trường hợp
vay mượn nguyên dạng chữ Hán làm chữ Nôm :
1. chỉ mượn âm đọc : 及 (lập cập), 木 (mẹ mốc),
毛(mau
lẹ), 另(binh
lính).
2. chỉ mượn ý nghĩa : 及(đến kịp),
占(bói toán).
3. mượn cả hai, âm và nghĩa : Tất cả 25 chữ đều có thể
dùng trong loại GIẢ TÁ nầy.
及 壬 夭 孔 少 尺 屯 木 毛 丕 世 仕 他 仗 令 乏 代 北 占 另
IV. QUY TẮC VIẾT CHỮ
[Xem lại các NÉT CƠ BẢN nơi BÀI MỘT]
QUY TẮC về cách viết chữ theo thứ tự các nét, thay đổi tuỳ theo người
viết
(xem một thí dụ nơi PHỤ CHÚ) :
o Mỗi chữ nằm trọn trong một ô vuông
[chân phương] ;
o
Từ góc trái bên trên xuống góc phải bên dưới
;
o
Từ trái qua phải ;
o
Từ trên xuống dưới ;
o
Từ ngoài vào trong [đóng vòng ngoài sau khi
viết xong bên trong] ;
o
Nét ngang trước nét xuyên qua [ngoại lệ:
trong 女 子nét ngang viết
sau cùng] ;
o
Nét xiên
về bên trái trước nét xiên về bên phải
;
o
Nét giữa trước hai cánh .
PHỤ CHÚ
Có hai cách viết và đếm nét chữ 及 :
·
theo
thứ tự các nét ghi trên, chữ cập có
4 nét, được xếp vào bộ hựu 又 [do
hai nét 3 & 4] ;
·
nếu
ghép hai nét 2 và 3 làm một nét thì chữ cập
có 3 nét và được xếp vào bộ phiệt丿 [do nét cuối] .
·
Số
đếm 1 2 3
4 5 6
7 8 9
10
没 𠄩 𦊚 𠄼 𠔭 𠃩
IV. HỌC ÔN BÀI SỐ BA
川工己已巳 xuyên công kỷ dĩ tỵ
巾弋弓才不 trung dặc cung tài
bất
丐丑中丯丹 cái sửu trung phong
đan
之云互五仁 chi công hằng ngũ nhơn
仆仇今介分 bộc cừu kim
giới phận
Bảng trên đây gồm 10 cột và 10 hàng
. Nếu lập một hệ thống trục Descartes có
gốc toạ độ tại O(0,0), HÀNG là trục
HOÀNH, CỘT là trục TUNG, vị trí các chữ được xác định bởi hai số (x,y).
Thí dụ : chữ 大thuộc cột 4, hàng 5, ta nói chữ này có
hoành độ x = 4, tung độ y = 5 và ghi là = 大 (4,5) . Các chữ
trên đường chéo thứ nhứt có hoành độ bằng tung đõ, x = y, các chữ đó là : 一 人 上
... 毛 另 . Mỗi chữ ứng với một đôi (x,y) và chỉ một
thôi, ta nói phép áp 1 đối 1 (x,y) ® [chữ] biến đổi đôi số ra một chữ và chỉ
một thôi . Cách xếp đặt trên đây tạo
thêm phương tiện học ôn 100 chữ .
BẢNG 100 CHỮ ĐÃ HỌC
0
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10
1 一
丿 乙
丁 七
乂 乃
九 了
二
2 人 入 八 几 刀 刁 力 十 卜 又
3 三
丈 上
下 万 丫
个 丸
久 乞
4 也 与 勺 亡 兀 凡 卄 于 千 干
5 口
土 士
大 女
子 寸
小 尸
山
6 川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不
7 丐 丑
中
丯
丹
之
云
互
五
仁
8 仆 仇 今 介 分 内 冗 公 化 在
9 及
壬 夭 孔
少 尺
屯 木
毛 丕
10 世 仕 他 仗 令 乏 代 北 占 另
Bảng trên đây gồm 10 cột và 10 hàng đánh
số từ phải qua và từ trên xuống . Nếu lập
một hệ thống trục Descartes có gốc toạ độ tại O(0,0), HÀNG 0 là trục HOÀNH, CỘT 0 là trục TUNG, vị trí các chữ được
xác định bởi hai số (x,y).
Thí dụ : chữ 大 thuộc cột 4, hàng 5, ta nói chữ này có
hoành độ x = 4, tung độ y = 5 và ghi là = 大 (4,5) . Các chữ
trên đường chéo thứ nhứt có hoành độ bằng tung đõ, x = y, các chữ đó là : 一 人 上
... 毛 另 . Mỗi chữ ứng với một đôi (x,y) và chỉ một
thôi, ta nói phép áp 1 đối 1 (x,y) ® [chữ]
biến đổi đôi số ra một chữ và chỉ một thôi . Cách xếp đặt trên đây tạo thêm phương tiện học
ôn 100 chữ .
HẾT BÀI
BỐN
No comments:
Post a Comment