BÀI SỐ BA
XUYÊN CÔNG KỶ DĨ 川工己已
1.
BẢNG
25 CHỮ MỚI
2.
HỌC
CHỮ
3.
PHÂN
LOẠI CHỮ NÔM
4.
HỌC
ÔN BÀI HAI
I BẢNG 25 CHỮ MINH
川
|
工
|
己
|
已
|
巳
|
巾
|
弋
|
弓
|
才
|
不
|
丐
|
丑
|
中
|
丯
|
丹
|
之
|
云
|
互
|
五
|
仁
|
仆
|
仇
|
今
|
介
|
分
|
BẢNG 25 CHỮ KHẢI:
川工己已巳xuyên công kỷ dĩ tỵ
巾弋弓才不 cân dặc cung tài bất
丐丑中丯丹cái sửu trung phong
đan
之云互五仁 chi công hằng ngũ nhơn
仆仇今介分bộc cừu kim giới phận
II. HỌC
CHỮ MỚI
số
|
CHỮ
|
HÁN VIỆT
|
ÂM NÔM
|
BỘ THỦ
|
NGHĨA
|
THÍ DỤ
|
051
|
川
|
xuyên
|
xuyên
|
xuyên川 47
|
sông,
ngòi
|
sơn
xuyên
|
052
|
工
|
công
|
công,
cong, trong
|
công
工
48
|
công
việc, thợ
|
trong
nhà, cong lưng
|
053
|
己
|
kỷ
|
kỷ
|
kỷ 己
49
|
chính
mình
|
ích
kỷ, kỷ càng
|
054
|
已
|
dĩ
|
dĩ
|
kỷ 己
49
|
đã,
thôi
|
dĩ
nhiên, dĩ vãng
|
055
|
巳
|
tỵ
|
tỵ
|
kỷ 己
49
|
chi
tỵ
|
tuổi
tỵ
|
056
|
巾
|
cân
|
cân,
khăn
|
cân 巾
50
|
khăn,
vải vóc
|
cân
đai, khăn gói
|
057
|
弋
|
dặc
|
dặc,dác,dứt,
rạc
|
dặc 弋
56
|
bắn
tên, chiếm
|
dằng
dặc
|
058
|
弓
|
cung
|
cung,
cong
|
cung
弓 57
|
cây
cung, cong
|
cong
queo, cung kiếm
|
059
|
才
|
tài
|
tài
|
thủ 扌 64
|
tài
giỏi
|
tài
sức
|
060
|
不
|
bất,
phất, phủ
|
bất
|
nhứt 一 1
|
không,
chẳng
|
bất
thành, bất nhơn
|
061
|
丐
|
cái
|
cái
|
nhứt 一 1
|
xin,
cho
|
cái
nhà, cái cò, cái vạt
|
062
|
丑
|
sửu,
xú
|
sửu,
xấu
|
nhứt 一 1
|
chi
sửu
|
giờ sửu (1-3 g sáng)
|
063
|
中
|
trung
|
trung,trong,truông
|
cổn 丨2
|
giữa
|
trong
sách, trúng đích
|
064
|
丯
|
phong
|
phong
|
cổn 丨2
|
hình
dáng
|
phong
tư, phong cách
|
065
|
丹
|
đan,
đơn
|
đan,
đơn
|
chủ 丶 3
|
đỏ
vàng
|
cao
đơn, đan thanh
|
066
|
之
|
chi
|
chi,
gì, giây
|
phiệt 丿4
|
đi
(tiếng kèm)
|
làm
gì, ba giây, chi đó
|
067
|
云
|
vân
|
vân,
rằng
|
nhị 𠄠 7
|
rằng
|
lời
rằng, phân vân
|
068
|
互
|
hỗ
|
hỗ,
hổ
|
nhị 𠄠 7
|
lần
lượt
|
tủi
hổ, hỗ trợ
|
069
|
五
|
ngũ
|
ngũ
|
nhị 𠄠 7
|
số
năm
|
ngũ
nghịch
|
070
|
仁
|
nhơn,
nhân
|
nhơn,
nhân
|
nhơn 亻 9
|
thương
người
|
san
sẻ, sơn khê
|
071
|
仆
|
phó,
bộc
|
phốc,
bọc, phóc
|
nhơn 亻 9
|
té
ngã
|
bao
bọc, trúng phóc
|
072
|
仇
|
cừu
|
cừu
|
nhơn 亻 9
|
thù
hằn
|
cừu
thù
|
073
|
今
|
kim,
câm
|
kim,
câm, nay
|
nhơn 亻 9
|
nay
|
cổ
câm, chàng Kim
|
074
|
介
|
giới
|
giới
|
nhơn 亻 9
|
đã,
thôi
|
dĩ
nhiên, dĩ vãng
|
075
|
分
|
phân
|
phân,
phận, phần
|
đao 刀 18
|
chia,phần
trăm
|
phân
vân, phận bạc
|
川 工 己 已 巳 巾 弋
弓 才 不丐丑中丯丹之云互五仁仆仇今介分
PHỤ CHÚ : 1)
Chú ý các chữ gần giống, dễ lẫn lộn
己(kỷ), 已(dĩ), 巳(tỵ)
介(giới), 分(phân)
2) Một trường hợp đặc biệt: Chữ才 (tài) có 3 nét thuộc bộ thủ 扌手 , số 64, có 4 nét.
3) chữ viết tắt :
雲 (vân) ® 云
僕 (bộc) ® 仆
4)
chữ là bộ thủ: 川 工 己 巾 弋 弓
tên: xuyên
công kỷ cân
dặc cung
số: 47 48 49
50 56 57
III. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM MƯỢN TỪ CHỮ HÁN
Xét một chữ Hán ta lưu ý đến hình
dáng, âm Hán-Việt và nghĩa của chữ đó
Có
ba trường hợp vay mượn chữ Hán làm chữ Nôm :
1. chỉ mượn âm đọc : 大 (làm đại), 工(trong nhà), 弋(dằng
dặc), 女(còn nữa).
2. chỉ mượn ý nghĩa : 巾(khăn gói),
弓(cây cong).
3. mượn cả hai, âm và nghĩa : Tất cả 25 chữ đều có thể
dùng trong loại GIẢ TÁ nầy.
川 工 己 已 巳 巾 弋 弓 才 不丐丑中丯丹之云互五仁仆仇今介分
Chú
thích: Tùy theo văn cảnh, một chữ vay mược có thể đưọc
xếp theo nhiều loại khác nhau.
Thí dụ 1
巾thuộc
loại 1 : Sơn thuỷ nhàn
chơi phận khó khăn (Quốc Âm Thi Tập,
bài 27).
巾thuộc
loại 3 : Nền huân tướng
đai cân giãi vẻ (Chinh Phụ Ngâm, câu 385)
Thí dụ 2
女thuộc
loại 1 : Tiếng nhuốc nha nỡ nặng đến
mình (Gia Huấn Ca, câu 15)
女thuộc
loại 3 : Một thân thiếu nữ gian
truân mấy lần (Phan Trần, câu 552) .
Thí dụ 3
尸thuộc
loại 2 : Ba ngày rồi ôm thây cha
mà nổi lên (Nữ Phạm Diễn Nghĩa, câu
93).
HỌC ÔN BÀI SỐ HAI
丫个丸久乞 nha cá huờn
cửu khất
也与勺亡兀 dã dữ chước
vong ngột
凡卄于千干 phàm chấp ư thiên can
口土士大女 khẩu thổ
sĩ đại nữ
子寸小尸山 tử thốn
tiểu thi sơn
No comments:
Post a Comment