BÀI SỐ MỘT
NHỨT PHIỆT ẤT ĐINH 一 丿 乙 丁
1.
BẢNG
25 CHỮ MỚI
2.
HỌC
CHỮ
3.
SƠ
ÐỒ CHỮ GIẢ TÁ
4.
PHỤ
LỤC: NÉT CƠ BẢN
I. BẢNG 25 CHỮ MINH
一
|
丿
|
乙
|
丁
|
七
|
乂
|
乃
|
九
|
了
|
二
|
人
|
入
|
八
|
几
|
刀
|
刁
|
力
|
十
|
卜
|
又
|
三
|
丈
|
上
|
下
|
万
|
BẢNG 25 CHỮ KHẢI:
一 丿 乙 丁 七 nhứt phiệt
ất đinh thất
乂 乃 九 了 二 nghệ nãi cửu liễu nhị
人 入 八 几 刀 nhơn
nhập bát kỷ đao
刁 力 十 卜 又 điêu lực thập bốc hựu
三 丈 上 下 万 tam trượng thượng hạ vạn
II. HỌC CHỮ MỚI
số
|
CHỮ
|
HÁN VIỆT
|
ÂM NÔM
|
BỘ THỦ
|
NGHĨA
|
THÍ DỤ
|
001
|
一
|
nhứt,
nhất
|
nhứt,
nhất, nhắt
|
nhứt 一 1
|
số
1
|
nhứt
định, lắt nhắt
|
002
|
丿
|
phiệt
|
phiệt,
phết, phút
|
phiệt 丿 4
|
nét
phẩy
|
sơn
phết, ba phút
|
003
|
乙
|
ất
|
ất,
ắt,
|
ất 乙 5
|
can ất, cong
|
ất
giáp, ắt vậy
|
004
|
丁
|
đinh
|
đinh,
đứa
|
nhứt 一 1
|
can
đinh, đứa
|
tráng
đinh, đứa bé
|
005
|
七
|
thất
|
thất
|
nhứt 一 1
|
số
7
|
thất
thểu, thất thế
|
006
|
乂
|
nghệ
|
nghệ,
nghề
|
phiệt 丿 4
|
tài
giỏi
|
củ
nghệ
|
007
|
乃
|
nãi
|
nấy,
nải, nới, náy
|
phiệt 丿 4
|
bèn
|
ái
náy, ai nấy
|
008
|
九
|
cửu
|
cửu
|
ất 乙 5
|
số
9
|
Cửu
Long
|
009
|
了
|
liễu
|
láo,
lếu, lẽo, líu
|
quyết 亅 6
|
xong
rồi
|
láo
lế, líu lo
|
010
|
二
|
nhị
|
nhị
|
nhị 二 7
|
số
2
|
nhị
tâm, nhị huyền
|
011
|
人
|
nhơn,
nhân
|
nhơn,
nhân
|
nhơn
人 9
|
người
|
nhơn
tính, nhân hoà
|
012
|
入
|
nhập
|
nhập,
nhạp
|
nhập
入
11
|
vào
|
tạp
nhạp, du nhập
|
013
|
八
|
bát
|
bát
|
bát 八 12
|
số
8
|
bát
ngát, bát quái
|
014
|
几
|
kỷ
|
kỷ,
ghế, kẻ, kẽ
|
kỷ 几 16
|
ghế
dựa
|
kẻ
điên, kẽ vạch
|
015
|
刀
|
đao
|
đao,
dao, đeo
|
đao 刀 18
|
dao
|
dao
bén, đeo phiền
|
016
|
刁
|
điêu
|
điêu
|
đao
刀
18
|
cái
đẩu
|
điêu
ngoa
|
017
|
力
|
lực
|
lực,
sức, sực, sựt
|
lực 力 19
|
sức
|
sực
nhớ, sừng sựt
|
018
|
十
|
thập
|
thập
|
thập 十 24
|
số
10
|
thập
thò, thập phần
|
019
|
卜
|
bốc
|
bốc,
bóc, vốc, vóc
|
bốc
卜
25
|
bói
toán
|
ăn
vóc, bóc lột
|
020
|
又
|
hựu
|
hựu,
lại
|
hựu
又
29
|
lại
|
sống
lại
|
021
|
三
|
tam
, tám
|
tam
, tám
|
nhứt 一 1
|
số
3
|
anh
tam
|
022
|
丈
|
trượng
|
trượng
|
nhứt 一 1
|
10
thước cổ
|
trượng
phu
|
023
|
上
|
thượng
|
thượng
|
nhứt 一
1
|
trên,
lên
|
thượng
hạ
|
024
|
下
|
hạ
|
hạ
|
nhứt 一 1
|
dưới,
xuống
|
hạ
hồi
|
025
|
万
|
vạn,
mặc
|
vạn,
vàn, vẹn
|
nhứt 一 1
|
muôn
|
muôn
vàn, vẹn toàn
|
III. CHỮ NÔM MƯỢN TRỌN CHỮ
HÁN
Trong
bốn bài học 1-4 , mỗi bài có 25 chữ Nôm mượn nguyên dạng chũ Hán.
PHỤ CHÚ:
1)
mượn trọn : mượn nguyên dạng, không
thay đổi hình dáng của chữ.
2) mượn âm : đọc
đúng hay trệch âm Hán-Việt của chữ Hán vay mượn , ý nghĩa của chữ Nôm thay đổi tùy theo văn cảnh và nhiều khi
hoàn toàn khác nghĩa chữ Hán gốc.
Thí
dụ : mượn âm gần đúng của chữ 了(liễu = xong)
như: Nước trong leo lẻo ; bé lẽo đẽo theo sau mẹ .
3) thượng, hạ : Trong chữ Hán, hai chữ 23 & 24 còn có âm thướng, há khi chỉ động tác;
上 thướng = đi lên, 下há = đi xuống.
4) chữ viết tắt : 藝(nghệ) ® 乂
萬(vạn) ® 万
5) chữ là bộ thủ: 一 丿 乙 二 人 入 八 几 刀 力 十 卜 又
tên: nhứt phiệt ất nhị nhơn nhập bát kỷ đao lực thập bốc hựu
số: 1 4 5 7 9 11 12 16 18 19 24 25 29
HẾT BÀI MỘT |
Thầy có thể gửi cho em giáo trình về chữ nôm được không ạ ? Em rất muốn học chữ nôm vì nghĩ đây là một nét đẹp trong văn hóa người việt và đang mất dần , rất đáng tiếc!
ReplyDeleteNếu thầy sãn lòng, mong thấy gửi tài liệu đó vào địa chỉ email này của em ạ ! Xin cảm ơn thầy!
nhoxkid1412kt@gmail.com
em cảm ơn thầy. rất hay và ý nghĩa. em muốn học quá, có gì mong thầy chỉ dạy
ReplyDeletecông trình rất quý để học từ từ. xin chúc Thầy sức khỏe.
ReplyDelete